Kanji Version 13
logo

  

  

[Chinese font]   →Tra cách viết của 咨 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:

phồn thể

Từ điển phổ thông
1. bàn bạc, tư vấn
2. tường trình
Từ điển trích dẫn
1. (Thán) Biểu thị cảm thán. ◎Như: “tư ta” than ôi. ◇Đặng Trần Côn : “Không thán tích lệ tư ta” (Chinh Phụ ngâm ) Than tiếc suông, chảy nước mắt hỡi ôi.
2. (Động) Thương lượng, mưu hoạch, bàn bạc. § Thông “tư” . ◎Như: “tư tuân” hỏi han bàn bạc.
3. (Danh) Công văn qua lại giữa các cơ quan ngang hàng. ◇Phạm Đình Hổ : “Tư giản vãng phục, phi văn thần, bất năng biện dã” , , (Vũ trung tùy bút ) Công văn giấy tờ qua lại, không phải quan văn thì không thể đảm nhiệm (chức vụ đốc trấn ấy).
Từ điển Thiều Chửu
① Tư ta than thở.
② Mưu bàn.
③ Tư đi, tư lên. Văn thư của các quan đi lại gọi là tư văn .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Bàn bạc;
② (thán) Ôi!;
Than thở;
④ Một loại công văn thời xưa dùng giữa các cơ quan hàng ngang (cùng cấp nhưng không phụ thuộc lẫn nhau): Văn thư.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sắp đặt mưu kế — Tiếng than thở — Tên loại công văn trao đổi giữa các quan ngang chức nhau — Gởi công văn cho vị quan ngang chức, hoặc cơ quan ngang hàng.
Từ ghép
thông tư • tư tuân • tư tuân



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典