Kanji Version 13
logo

  

  

suất [Chinese font]   →Tra cách viết của 摔 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
suất
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
vứt xuống đất, quẳng đi
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Quẳng, vứt. ◇Hồng Lâu Mộng : “Bảo Ngọc thính liễu, đăng thì phát tác khởi si cuồng bệnh lai, trích hạ na ngọc, tựu ngận mệnh suất khứ” , , , (Đệ tam hồi) Bảo Ngọc nghe vậy, tức thì nổi cơn điên khùng, bứt viên ngọc đó ra, vứt phăng đi.
2. (Động) Rơi xuống. ◎Như: “tiểu tâm! biệt tòng lâu thê thượng suất hạ lai” ! coi chừng, đừng rớt xuống từ thang lầu.
3. (Động) Đánh rơi. ◎Như: “tha bất tiểu tâm, bả oản cấp suất liễu” , nó không cẩn thận, đánh vỡ cái bát rồi.
4. (Động) Ngã, té. ◎Như: “suất đảo tại địa thượng” ngã lăn ra (trên mặt đất).
5. (Danh) Một thế quật trong nhu đạo.
Từ điển Thiều Chửu
① Quẳng xuống đất, quẳng đi.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Quẳng, vứt: Vứt chiếc mũ lên giường;
② Rơi xuống: Trèo lên cây phải chú ý, không khéo bị rơi xuống;
③ Đánh vỡ: Đánh vỡ chiếc chén rồi;
④ Ngã: Anh ấy bị ngã.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vứt, liệng xuống đất — Bỏ đi.
Từ ghép
suất giác • suất giao



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典