忤 ngỗ [Chinese font] 忤 →Tra cách viết của 忤 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
ngỗ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ngang ngược
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Làm trái, nghịch lại, không thuận tòng. ◎Như: “ngỗ nghịch” 忤逆 ngỗ ngược (bất hiếu). ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Công thích dĩ ngỗ thượng quan miễn, tương giải nhậm khứ” 公適以忤上官免, 將解任去 (Diệp sinh 葉生) Đúng lúc ông vì nghịch với quan trên, bị cách chức, sắp giải nhiệm đi về.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngang ngược. Tục gọi kẻ bất hiếu là ngỗ nghịch 忤逆 nghĩa là kẻ không thuận theo cha mẹ vậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Trái ngược, ngang ngược, ngỗ nghịch, không nghe theo. 【忤逆】ngỗ nghịch [wưnì] Ngỗ ngược (bất hiếu với cha mẹ);
② Ngang bướng, gây gỗ: 與人無忤 Không gây gỗ với ai, không xích mích với ai.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nghịch lại. Làm trái lại — Sai lầm. Lầm lỗi.
Từ ghép
ngỗ nghịch 忤逆 • ngỗ ngịch 忤逆 • ngỗ nhĩ 忤耳 • ngỗ thân 忤親 • vi ngỗ 違忤
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典