Kanji Version 13
logo

  

  

ngỗ [Chinese font]   →Tra cách viết của 忤 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
ngỗ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
ngang ngược
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Làm trái, nghịch lại, không thuận tòng. ◎Như: “ngỗ nghịch” ngỗ ngược (bất hiếu). ◇Liêu trai chí dị : “Công thích dĩ ngỗ thượng quan miễn, tương giải nhậm khứ” , (Diệp sinh ) Đúng lúc ông vì nghịch với quan trên, bị cách chức, sắp giải nhiệm đi về.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngang ngược. Tục gọi kẻ bất hiếu là ngỗ nghịch nghĩa là kẻ không thuận theo cha mẹ vậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Trái ngược, ngang ngược, ngỗ nghịch, không nghe theo. 【】ngỗ nghịch [wưnì] Ngỗ ngược (bất hiếu với cha mẹ);
② Ngang bướng, gây gỗ: Không gây gỗ với ai, không xích mích với ai.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nghịch lại. Làm trái lại — Sai lầm. Lầm lỗi.
Từ ghép
ngỗ nghịch • ngỗ ngịch • ngỗ nhĩ • ngỗ thân • vi ngỗ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典