Kanji Version 13
logo

  

  

, bỉ, phí  →Tra cách viết của 费 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 貝 (4 nét)
Ý nghĩa:

giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Trần Văn Chánh
Ấp Bí (thời Xuân thu, Trung Quốc, nay thuộc huyện Bí ở tỉnh Sơn Đông).

bỉ
giản thể

Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .



phí
giản thể

Từ điển phổ thông
1. chi phí, lệ phí, tiêu phí
2. phí phạm
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Tiền) chi phí, phí tổn: Tiền điện tiền nước; Tiền thuốc men chữa bệnh; Khỏi phải trả tiền;
② Tiêu phí, tiêu tốn, chi tiêu;
③ Chi tiêu quá độ, lãng phí, hoang phí;
④ Tốn (công, sức): Tốn mất nửa ngày mới làm xong;
⑤ [Fèi] (Họ) Phí.
Từ ghép 7
hội phí • kinh phí • lãng phí • lữ phí • miễn phí • thu phí • uổng phí




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典