Kanji Version 13
logo

  

  

uổng [Chinese font]   →Tra cách viết của 枉 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
uổng
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. tà, cong
2. oan uổng
3. uổng phí
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Tà, cong, gian ác. ◎Như: “uổng đạo” đạo tà ác. ◇Luận Ngữ : “Cử trực, thố chư uổng, tắc dân phục” , (Vi chính ) Đề cử người ngay thẳng, bỏ hết những người cong queo thì dân phục tùng.
2. (Động) Làm sai trái. ◎Như: “uổng pháp” làm trái pháp luật. ◇Liêu trai chí dị : “Tể dĩ uổng pháp nghĩ lưu” (Thành tiên ) Quan tể bị phạt đi đày vì tội bẻ queo pháp luật.
3. (Động) Làm cho bị oan ức. ◇Nguyễn Du : “Uổng giao thiên cổ tội khuynh thành” (Dương Phi cố lí ) Để nghìn năm đổ oan cho (người đẹp) tội nghiêng thành.
4. (Động) Uốn mình tới, hạ mình (khiêm từ). ◎Như: “uổng cố” đoái tới, hạ mình đến. ◇Sử Kí : “Thần hữu khách tại thị đồ trung, nguyện uổng xa kị quá chi” , (Ngụy Công Tử liệt truyện ) Tôi có người khách làm nghề hàng thịt ở ngoài chợ, xin ngài chịu khó cho xe ngựa đến để ghé thăm ông ta.
5. (Phó) Phí công, vô ích. ◎Như: “uổng phí tinh thần” nhọc tinh thần vô ích.
Từ điển Thiều Chửu
① Tà, cong, như uổng đạo đạo tà.
② Oan uổng.
③ Uốn mình tới, như uổng cố cố tình đoái tới, hạ mình đoái đến.
④ Uổng, như uổng phí tinh thần uổng phí tinh thần, nhọc mà không có ích gì.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cong, sai lệch: Uốn cái cong cho thẳng nhưng lại quá mức;
② Làm sai lệch đi. 【】uổng pháp [wăngfă] Làm trái pháp luật, trái luật: Ăn hối lộ và làm trái pháp luật;
③ Oan, oan uổng: Bị oan, oan ức, oan uổng; Luận xử oan uổng kẻ vô tội (Tam quốc chí);
④ Toi công, phí công, uổng: Lo toan vô ích;
⑤ (văn) Uốn mình tới, hạ mình: Hạ mình chiếu cố.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cành cây cong — Cong vạy. Bị bẻ cong — Mệt nhọc mất công mà không ích lợi gì. Ca dao: » Uổng công thục nữ sánh cùng thất phu «.
Từ ghép
oan uổng • uổng mạng • uổng pháp • uổng phí • uổng phí • uổng tử



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典