Kanji Version 13
logo

  

  

cảo  →Tra cách viết của 搞 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 手 (3 nét)
Ý nghĩa:
cảo
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
làm, tiến hành, mở, triển khai
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Làm, tiến hành, khai mở. ◎Như: “cảo điều tra nghiên cứu” 調 tiến hành điều tra nghiên cứu, “nâm thị cảo thập ma chuyên nghiệp đích?” ? thưa ông làm việc trong ngành chuyên môn nào?
Từ điển Trần Văn Chánh
Làm, tiến hành, mở, triển khai: Làm công tác giáo dục; Đả thông tư tưởng; Giở âm mưu quỷ kế; 調 Tiến hành điều tra nghiên cứu; Triển khai phong trào; Vạch kế hoạch.




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典