Kanji Version 13
logo

  

  

tra [Chinese font]   →Tra cách viết của 查 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
tra
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. cái bè
2. soát, xét, kiểm tra
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tra xét. ◎Như: “tường tra” tra xét minh bạch. ◇Lão Xá : “Lai trừu tra; nhân khẩu bất phù, khả đắc thụ phạt” ; , (Tứ thế đồng đường , Nhị bát ) Lại tra xét; (nếu) số người trong nhà không đúng sẽ bị phạt.
2. (Động) Tìm tòi. ◎Như: “tra tự điển” , “tra địa đồ” .
3. (Danh) Cái bè lớn. § Thông . ◇Vương Gia : “Nghiêu đăng vị tam thập niên, hữu cự tra phù ư tây hải” , 西 (Thập di kí , Đế Nghiêu ) Vua Nghiêu lên ngôi năm ba mươi, có bè lớn thả ở biển tây.
4. (Danh) Cây “tra”, quả dùng làm thuốc tiêu, gọi là “sơn tra” .
Từ điển Thiều Chửu
① Cái bè.
② Tra xét.
③ Quả tra, dùng làm thuốc tiêu, gọi là sơn tra .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tra, xét, kiểm tra: Tra tự điển; Kiểm tra hộ khẩu;
② Soát: Kiểm soát, kiểm tra. Xem [zha].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Như [zha];
② (văn) Cái bè;
③ [Zha] (Họ) Tra. Xem [chá].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bè gỗ để đi trên mặt nước — Xem xét. Td: Kiểm tra — Tìm biết. Xét hỏi. Đoạn trường tân thanh : » Chiếu danh tầm nã bắt về hỏi tra «.
Từ ghép
bàn tra • điều tra 調 • điều tra • hạch tra • khảo tra • kiểm tra • kiểm tra • nghiêm tra • sơn tra tử • sưu tra • thanh tra • thẩm tra • thẩm tra • thôi tra • tra cứu • tra điều 調 • tra điều • tra khảo • tra minh • tra tấn • tra tuân • tra tuân • tra vấn • tuần tra



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典