Kanji Version 13
logo

  

  

nâm [Chinese font]   →Tra cách viết của 您 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
nâm
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
mày (ngôi thứ 2, thân mật)
Từ điển trích dẫn
1. (Đại) Nhân xưng ngôi thứ hai, dùng như “nễ” , với ý kính trọng. ◎Như: “nâm thị cảo thập ma chuyên nghiệp đích?” ? thưa ông làm việc trong nghành chuyên môn nào?
Từ điển Thiều Chửu
① Mày, cũng như chữ nễ .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng miền Bắc Trung Hoa, dùng để gọi người khác với ý tôn kính ( ông, bà, cụ… ).

nẫn
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
Anh, chị, ông bà, cụ, bác, chú, cô, ngài v.v. (đại từ nhân xưng ngôi thứ hai, dùng như [bộ ] nhưng với ý kính trọng).



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典