Kanji Version 13
logo

  

  

租 tô  →Tra cách viết của 租 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 禾 (5 nét) - Cách đọc: ソ
Ý nghĩa:
tô thuế, tariff

[Chinese font]   →Tra cách viết của 租 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 禾
Ý nghĩa:

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. tô thuế
2. cho thuê
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thuế ruộng. ◎Như: “điền tô” thuế ruộng.
2. (Danh) Thuế, tiền thu thuế. ◇Sử Kí : “Lí Mục vi Triệu tướng cư biên, quân thị chi tô giai tự dụng hưởng sĩ, thưởng tứ quyết ư ngoại, bất tòng trung nhiễu dã” , ,  , (Trương Thích Chi truyện ) Lí Mục làm tướng nước Triệu, ở biên thùy, thuế thu ở chợ đều tự dùng để khao quân sĩ, việc tưởng thưởng đều quyết định ở ngoài (không phải theo lệnh trung ương), triều đình không phiền hà can thiệp.
3. (Danh) Tiền thuê, tiền mướn. ◎Như: “phòng tô” tiền thuê nhà.
4. (Động) Cho thuê. ◎Như: “tô ốc” cho thuê nhà.
5. (Động) Đi thuê, thuê. ◎Như: “tô nhất gian phòng tử” thuê một gian nhà, “xuất tô xa” xe taxi.
Từ điển Thiều Chửu
① Thuế ruộng, bán ruộng cho người cấy thuê cũng gọi là điền tô .
② Cho thuê, phàm lấy vật gì cho người mượn dùng để lấy tiền thuê dều gọi là tô. Như các nước mượn đất nước Tàu sửa sang buôn bán theo chính trị mình gọi là tô giới .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thuê: Thuê một chiếc ô tô;
② Cho thuê, cho... thuê: Cái nhà này đã có người ta thuê rồi;
③ Tiền thuê, tô: Tiền (thuê) nhà; Thu tô; Giảm tô;
④ (cũ) Thuế, thuế điền.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thuế ruộng — Chỉ chung thuế má — Thuê mướn của người khác — Cho thuê.
Từ ghép
bao tô • địa tô • điền tô • miễn tô • quyên tô • tạm tô • tô địa • tô giới • tô hộ • tô kim • tô thuế



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典