Kanji Version 13
logo

  

  

遭 tao  →Tra cách viết của 遭 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: ⻌ (3 nét) - Cách đọc: ソウ、あ-う
Ý nghĩa:
gặp, encounter

tao [Chinese font]   →Tra cách viết của 遭 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 辵
Ý nghĩa:
tao
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. không hẹn mà gặp
2. vòng, lượt
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Gặp, bị. ◎Như: “tao phùng ý ngoại” gặp gỡ bất ngờ, “tao đáo ám hại” bị ám hại. ◇Cao Bá Quát : “Mỗi liên xỉ thiệt thường tao ngã” (Cấm sở cửu nguyệt ) Thương cho ta mỗi lần gặp cái vạ miệng lưỡi.
2. (Danh) Vòng. ◎Như: “chu tao” khắp vòng.
3. (Danh) Lượt, chuyến. ◎Như: “kỉ tao” mấy lượt rồi? ◇Tây sương kí 西: “Tiểu sinh tựu vọng ca ca nhất tao” (Đệ nhất bổn , Đệ nhất chiết) Tôi hãy sang thăm anh tôi một chuyến.
Từ điển Thiều Chửu
① Gặp, vô ý mà gặp nhau gọi là tao. Như tao phùng ý ngoại gặp gỡ ý không ngờ tới.
② Vòng. Như chu tao khắp vòng.
③ Lượt. Như kỉ tao mấy lượt (lần) rồi?
Từ điển Trần Văn Chánh
① Gặp, bị: Gặp phải khó khăn; Gặp nhau bất ngờ; Bị ám hại;
② Vòng: Khắp vòng; Tôi đi quanh một vòng; Quấn hai vòng;
③ Lần, lượt: Lần đầu; Lần đầu thì lạ, lần sau thì quen, trước lạ sau quen; Mấy lượt rồi?
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gặp gỡ — Một lần. Một lượt.
Từ ghép
chu tao • tao ngộ • tao phùng



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典