Kanji Version 13
logo

  

  

赦 xá  →Tra cách viết của 赦 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 赤 (7 nét) - Cách đọc: シャ
Ý nghĩa:
xá tội, pardon

[Chinese font]   →Tra cách viết của 赦 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 赤
Ý nghĩa:

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
tha tội
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tha, tha cho kẻ có tội. ◎Như: “đại xá thiên hạ” cả tha cho thiên hạ. § Mỗi khi vua lên ngôi hay có việc mừng lớn của nhà vua thì tha tội cho các tù phạm và thuế má gọi là “đại xá thiên hạ”.
Từ điển Thiều Chửu
① Tha, tha cho kẻ có tội gọi là xá, như đại xá thiên hạ tha cho cả thiên hạ. Mỗi khi vua lên ngôi hay có việc mừng lớn của nhà vua thì tha tội cho các tù phạm và thuế má gọi là đại xá thiên hạ.
Từ điển Trần Văn Chánh
tha tội, xá tội: Đặc xá; Xá tội.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thả ra — Tha cho. Td: Ân xá.
Từ ghép
ân xá • đại xá • tam xá • xá miễn • xá quá • xá thư • xá tội



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典