Kanji Version 13
logo

  

  

miễn, miện, vãn, vấn  →Tra cách viết của 絻 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 糸 (6 nét)
Ý nghĩa:
miễn
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
áo lễ
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Áo lễ.

miện
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mũ lễ thời xưa. § Thông “miện” .
2. Một âm là “vấn”. (Danh) Một loại áo tang mặc không đội mũ, tóc buộc vải gai.
3. (Danh) Dây “phất” cầm khi điếu tang gọi là “vấn” .
4. (Động) Mặc áo tang, không đội mũ, lấy vải gai buộc tóc. ◇Tả truyện : “Sử thái tử vấn” 使 (Ai Công nhị niên ) Sai thái tử mặc áo tang, không đội mũ, lấy vải gai buộc tóc.



vãn
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tấm vải xô bịt tóc khi có tang.

vấn
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
phép vấn (mặc đồ tang thời xưa, để đầu trần cột tóc, dùng vải gai quấn đầu)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mũ lễ thời xưa. § Thông “miện” .
2. Một âm là “vấn”. (Danh) Một loại áo tang mặc không đội mũ, tóc buộc vải gai.
3. (Danh) Dây “phất” cầm khi điếu tang gọi là “vấn” .
4. (Động) Mặc áo tang, không đội mũ, lấy vải gai buộc tóc. ◇Tả truyện : “Sử thái tử vấn” 使 (Ai Công nhị niên ) Sai thái tử mặc áo tang, không đội mũ, lấy vải gai buộc tóc.
Từ điển Trần Văn Chánh
Phép vấn (phép mặc đồ tang thời xưa: để đầu trần cột tóc, dùng vải gai quấn đầu).




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典