Kanji Version 13
logo

  

  

哀 ai  →Tra cách viết của 哀 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 口 (3 nét) - Cách đọc: アイ、あわ-れ、あわ-れむ
Ý nghĩa:
bi ai, pathetic

ai [Chinese font]   →Tra cách viết của 哀 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
ai
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. buồn
2. thương cảm
3. tưởng nhớ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Thương, lân mẫn. ◇Sử Kí : “Đại trượng phu bất năng tự tự, ngô ai vương tôn nhi tiến thực, khởi vọng báo hồ” , , (Hoài Âm Hầu liệt truyện ) Bậc đại trượng phu không tự nuôi nổi thân mình, tôi thương cậu nên cho ăn, chứ có mong báo đáp đâu.
2. (Động) Thương xót. ◇Nguyễn Du : “Thế sự phù vân chân khả ai” (Đối tửu ) Việc đời như mây nổi thật đáng thương.
3. (Động) Buồn bã. ◎Như: “bi ai” buồn thảm.
4. (Động) Thương tiếc. ◎Như: “mặc ai” yên lặng nhớ tiếc người đã mất.
5. (Tính) Mất mẹ. ◎Như: “ai tử” con mất mẹ.
Từ điển Thiều Chửu
① Thương.
② Không có mẹ gọi là ai. Kẻ để tang mẹ mà còn cha gọi là ai tử .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Buồn: Buồn thảm, đau xót, bi ai;
② Thương tiếc, thương nhớ: Mặc niệm, yên lặng tưởng nhớ người đã mất;
③ Thương hại, thương xót.【】ai liên [ailián] Thương hại, thương xót, động lòng trắc ẩn;
④ (văn) Mất mẹ: Kẻ mất mẹ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bi thương, buồn rầu — Lo lắng, lo buồn — Quý mến thương xót — Họ người, hậu duệ của Ai Công nước Lỗ.
Từ ghép
ai ai • ai ca • ai cảm • ai cảm ngoan diễm • ai cáo • ai căng • ai cập • ai cầu • ai chỉ • ai chiếu • ai diễm • ai điếu • ai điệu • ai động • ai đỗng • ai giang đầu • ai hoài • ai hồng • ai khải • ai khấp • ai khốc • ai lân • ai liên • ai liên • ai minh • ai minh • ai nhã • ai nhạc • ai nhạc • ai oán • ai sầu • ai tế • ai thán • ai thán • ai thống • ai thương • ai thương • ai ti • ai tích • ai tình • ai tố • ai tử • ai tư • ai từ • ai từ • ai từ • ai vãn • bi ai • chí ai • cô ai tử • cử ai • khả ai • mặc ai • nam ai



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典