Kanji Version 13
logo

  

  

炊 xuy  →Tra cách viết của 炊 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 火 (4 nét) - Cách đọc: スイ、た-く
Ý nghĩa:
nấu cơm, cook

xuy, xúy [Chinese font]   →Tra cách viết của 炊 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 火
Ý nghĩa:
xuy
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
nấu chín
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Thổi, nấu. ◎Như: “xuy phạn” nấu cơm. ◇Nguyễn Du : “Mại ca khất tiền cung thần xuy” (Thái Bình mại ca giả ) Hát dạo xin tiền nấu ăn.
2. Một âm là “xúy”. (Tính) “Xúy lũy” hình dung bụi bay loăn xoăn. ◇Trang Tử : “Thần động nhi thiên tùy, tòng dong vô vi nhi vạn vật xúy lũy yên” , (Tại hựu ) Tinh thần động mà trời theo (hợp với lẽ trời), thong dong không làm gì mà muôn vật bay bổng (sinh sôi, nẩy nở).
Từ điển Thiều Chửu
① Thổi nấu, lấy lửa đun cho chín đồ ăn gọi là xuy.
② Một âm là xuý. Xuý luỹ bụi bay loăn xoăn.
Từ điển Trần Văn Chánh
Thổi, nấu: Thổi cơm, nấu cơm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thổi lửa cho cháy — Nhóm lửa đun nấu — Dùng như chữ Xuy .

xuý
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Thổi, nấu. ◎Như: “xuy phạn” nấu cơm. ◇Nguyễn Du : “Mại ca khất tiền cung thần xuy” (Thái Bình mại ca giả ) Hát dạo xin tiền nấu ăn.
2. Một âm là “xúy”. (Tính) “Xúy lũy” hình dung bụi bay loăn xoăn. ◇Trang Tử : “Thần động nhi thiên tùy, tòng dong vô vi nhi vạn vật xúy lũy yên” , (Tại hựu ) Tinh thần động mà trời theo (hợp với lẽ trời), thong dong không làm gì mà muôn vật bay bổng (sinh sôi, nẩy nở).
Từ điển Thiều Chửu
① Thổi nấu, lấy lửa đun cho chín đồ ăn gọi là xuy.
② Một âm là xuý. Xuý luỹ bụi bay loăn xoăn.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典