Kanji Version 13
logo

  

  

奔 bôn  →Tra cách viết của 奔 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 大 (3 nét) - Cách đọc: ホン
Ý nghĩa:
bôn ba, chạy, bustle

bôn [Chinese font]   →Tra cách viết của 奔 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 大
Ý nghĩa:
bôn
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. lồng lên, chạy vội
2. thua chạy, chạy trốn
3. vội vàng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chạy vội, chạy nhanh. ◎Như: “bôn trì” rong ruổi, “bôn xu” làm hăm hở, sợ thua người. ◇Liễu Tông Nguyên : “Vĩnh chi nhân tranh bôn tẩu yên” (Bộ xà giả thuyết ) Người ở Vĩnh Châu tranh nhau đi (bắt rắn).
2. (Động) Trốn chạy, thua chạy. ◎Như: “bôn bắc” thua chạy.
3. (Động) (Gái) bỏ theo trai (không đúng lễ giáo). ◎Như: “dâm bôn” trai gái ăn nằm lén lút với nhau. ◇Hồng Lâu Mộng : “Tái giả, đại bán phong nguyệt cố sự, bất quá thâu hương thiết ngọc, ám ước tư bôn nhi dĩ, tịnh bất tằng tương nhi nữ chi chân tình phát tiết nhất nhị” , , , , (Đệ nhất hồi) Hơn nữa, đa số những chuyện gió trăng, chẳng qua (chỉ là) trộm hương cắp ngọc, lén lút hẹn hò mà thôi, chưa hề nói tới chân tình phát tiết của người con gái chi cả.
4. (Tính) Nhanh, vội. ◇Mai Thừa : “Trạng như bôn mã” (Thất phát ) Dáng như ngựa chạy mau.
5. (Danh) Họ “Bôn”.
Từ điển Thiều Chửu
① Chạy vội.
② Làm việc hăm hở sợ thua người gọi là bôn xu .
③ Ðánh trận thua chạy gọi là bôn.
④ Cưới xin không đủ lễ gọi là bôn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chạy về, tiến về, lao đến, cần đâu... có đó: Tiến thẳng về công trường; Lâm Xung bèn... chạy thẳng về phía ngôi miếu (Thuỷ hử truyện);
② Kiếm, chạy (vạy): Các anh còn cần những vật liệu gì? Để tôi chạy cho;
③ Tuổi đã gần..., tuổi đã sắp...: Ông ấy tuổi đã gần 60 rồi; ,… Tụi tôi tuy trẻ, ... cũng gần bốn mươi tuổi rồi (Hồng lâu mộng). Xem [ben].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đi vội, chạy, chạy trốn: Chạy bán sống bán chết; Chạy nhanh như bay; 西 Chạy ngược chạy xuôi, chạy lăng xăng;
② (văn) Ngựa chạy nhanh;
③ (văn) (Con gái) bỏ theo trai (không làm lễ cưới): Trác Văn Quân ban đêm bỏ nhà trốn theo Tương Như (Sử kí);
④ [Ben] (Họ) Bôn. Xem [bèn].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chạy — Trốn tránh — Trai gái ăn ở với nhau ngoài lễ nghĩa, luật pháp.
Từ ghép
bôn ba • bôn bào • bôn bắc • bôn bôn • bôn cạnh • bôn đào • bôn lưu • bôn mệnh • bôn phóng • bôn phong • bôn tả • bôn tả • bôn tang • bôn tập • bôn tập • bôn tẩu • bôn thoán • bôn trì • bôn trì • cạnh bôn • dâm bôn • đầu bôn • tư bôn • xu bôn • xuất bôn

phẫn
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thua bại. Như chữ Phẫn — Một âm là Bôn. Xem Bôn.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典