Kanji Version 13
logo

  

  

hồng [Chinese font]   →Tra cách viết của 鴻 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 鳥
Ý nghĩa:
hồng
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. chim hồng
2. chữ, thư tín
3. to, lớn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chim hồng, một loài chim ở ven nước, to hơn con mòng, lưng và cổ màu tro, cánh đen bụng trắng, mỏ giẹt, chân ngắn, khi bay sắp thành hàng. ◇Tô Thức : “Nhân sinh đáo xứ tri hà tự, Ưng tự phi hồng đạp tuyết nê” , (Hoài cựu ) Cuộc nhân sinh, rồi đây biết sẽ như thế nào? Hãy coi như một chim hồng giẫm chân lên bãi tuyết.
2. (Danh) Họ “Hồng”.
3. (Tính) Lớn. § Thông “hồng” . ◎Như: “hồng hi” phúc lớn.
Từ điển Thiều Chửu
① Chim hồng. Một loài chim ở ven nước, to hơn con mòng, lưng và cổ màu tro, cánh đen bụng trắng, mỏ dẹp, chân ngắn, khi bay sắp thành hàng. Hồng là con nhạn lớn.
② Lớn, cùng nghĩa với chữ hồng . Như hồng hi phúc lớn.
③ Họ Hồng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (động) Ngỗng trời, chim hồng;
② Lớn (dùng như , bộ ): Phúc lớn.【】 hồng đồ [hóngtú] Kế hoạch lớn: Kế hoạch lớn phát triển nền kinh tế. Cv. ;
③ [Hóng] (Họ) Hồng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con vịt trời — To lớn — Mạnh mẽ.
Từ ghép
ai hồng • bác học hồng nho • bắc nhạn nam hồng • chinh hồng • hồng bàng • hồng hoang • hồng hộc • hồng mao • tiện hồng 便



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典