Kanji Version 13
logo

  

  

bận, tẫn [Chinese font]   →Tra cách viết của 臏 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 肉
Ý nghĩa:
bận
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. xương bánh chè, xương đầu gối
2. hình phạt chặt xương bánh chè
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Xương bạnh chòe, xương mặt đầu gối.
2. (Động) Chặt mất xương đầu gối. ◇Sử Kí : “Tôn Tử tẫn cước, nhi luận binh pháp” , (Thái Sử Công tự tự ) Tôn Tử cụt chân rồi mới luận binh pháp.
3. § Cũng đọc là “bận”.
Từ điển Thiều Chửu
① Xương bạnh chè, xương mặt đầu gối. Vì thế nên ai bị hình phạt chặt mất xương đầu gối đi gọi là tẫn. Cũng đọc là chữ bận.

tẫn
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. xương bánh chè, xương đầu gối
2. hình phạt chặt xương bánh chè
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Xương bạnh chòe, xương mặt đầu gối.
2. (Động) Chặt mất xương đầu gối. ◇Sử Kí : “Tôn Tử tẫn cước, nhi luận binh pháp” , (Thái Sử Công tự tự ) Tôn Tử cụt chân rồi mới luận binh pháp.
3. § Cũng đọc là “bận”.
Từ điển Thiều Chửu
① Xương bạnh chè, xương mặt đầu gối. Vì thế nên ai bị hình phạt chặt mất xương đầu gối đi gọi là tẫn. Cũng đọc là chữ bận.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Xương bánh chè, xương mặt đầu gối (như , bộ );
② (văn) Hình phạt chặt xương đầu gối (thời xưa).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xương bánh chè ở đầu gối — Tên một hình phạt thảm khốc thời xưa, cắt bỏ xương bánh chè của tội nhân.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典