Kanji Version 13
logo

  

  

美 mỹ  →Tra cách viết của 美 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 羊 (6 nét) - Cách đọc: ビ、うつく-しい
Ý nghĩa:
đẹp, cái đẹp, beauty

mỹ [Chinese font]   →Tra cách viết của 美 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 羊
Ý nghĩa:

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Đẹp, xinh. ◎Như: “hoa mĩ” đẹp đẽ, “mạo mĩ” mặt đẹp, “tha trường đắc thập phân điềm mĩ” cô ta mười phần xinh đẹp.
2. (Tính) Tốt, hay, ngon. ◎Như: “tiên mĩ” tươi ngon, “hoàn mĩ” hoàn hảo, “giá liêm vật mĩ” giá rẻ hàng tốt.
3. (Tính) Hài lòng, khoái chí, đắc ý.
4. (Danh) Người con gái đẹp. ◇Thi Kinh : “Hữu mĩ nhất nhân” (Dã hữu mạn thảo ) Có một người con gái xinh đẹp.
5. (Danh) Đức hạnh, sự vật tốt. ◇Quản Tử : “Ngôn sát mĩ ố” ((Trụ hợp ) Xét rõ việc tốt việc xấu.
6. (Danh) Nước “Mĩ”, nói tắt của “Mĩ Lợi Kiên Hợp Chúng Quốc” United States of America.
7. (Danh) Châu “Mĩ”, nói tắt của “Mĩ Lợi Gia” America.
8. (Động) Khen ngợi. ◎Như: “tán mĩ” khen ngợi. ◇Mao Thi tự : “Mĩ Triệu Bá dã” (Cam đường ) Khen Triệu Bá vậy.
9. (Động) Làm cho đẹp, làm cho tốt. ◎Như: “dưỡng nhan mĩ dong” săn sóc sửa sang sắc đẹp.
Từ ghép
âu mĩ • âu phong mĩ vũ • cao lương mĩ vị • chuyên mĩ • dật mĩ • duy mĩ • hoa mĩ • hoàn mĩ • mĩ cảm • mĩ châu • mĩ chính • mĩ đức • mĩ hiệu • mĩ kim • mĩ lệ • mĩ mãn 滿 • mĩ mạo • mĩ mục • mĩ nghệ • mĩ nguyên • mĩ nhân • mĩ nữ • mĩ quan • mĩ quốc • mĩ thuật • mĩ tục • mĩ tửu • mĩ vị • nam mĩ • nhuyễn mĩ • ốc mĩ • phì mĩ • tán mĩ • thẩm mĩ • tinh mĩ • toàn mĩ • trại mĩ nhân • ưu mĩ

mỹ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. đẹp
2. nước Mỹ
3. châu Mỹ
Từ điển Thiều Chửu
① Ðẹp, cái gì có vẻ đẹp khiến cho mình thấy lấy làm thích đều gọi là mĩ, như mĩ thuật .
② Khen ngợi, như mĩ Triệu Bá khen ông Triệu Bá.
③ Nước Mĩ (Mĩ Lợi Kiên Hợp Chúng Quốc United States of America).
④ Châu Mĩ (Mĩ Lợi Gia America).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Xinh, đẹp: Cô bé này xinh quá; !Phong cảnh ở đây đẹp biết bao;
② (đph) Thoải mái, tốt: Đời sống thoải mái lắm; Việc này làm rất tốt;
③ (đph) Khoái chí: Được thầy giáo khen mấy câu, cậu ta khoái lắm;
④ (văn) Khen, khen ngợi: Khen vua Nghiêu vua Thuấn (Hàn Phi tử);
⑤ (văn) Người đẹp: Có một người đẹp (Thi Kinh);
⑥ (văn) Việc tốt: Xét rõ việc tốt việc xấu (Quản tử);
⑦ (văn) Ngon;
⑧ [Mâi] Châu Mĩ;
⑨ [Mâi] Nước Mĩ: Người Mĩ; Đồng đô-la Mĩ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tốt đẹp — Đẹp đẽ — Khen ngợi — Một tên chỉ nước Hoa Kì — Tên lục địa, tức châu Mĩ.
Từ ghép
bắc mỹ • hoàn mỹ • lạp mỹ • mỹ châu • mỹ quốc • mỹ quốc • mỹ thuật • nam mỹ • nguyệt hạ mỹ nhân • phì mỹ • thẩm mỹ • thẩm mỹ • trung mỹ • ưu mỹ • ưu mỹ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典