Kanji Version 13
logo

  

  

trai, , , tế, tề  →Tra cách viết của 齐 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: (6 nét)
Ý nghĩa:
trai
giản thể

Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Như nghĩa ③.


giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
Như (bộ ): Khí đất bay lên, khí trời giáng xuống (Lễ kí).




giản thể

Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .

tế
giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
Bào chế thuốc (như , bộ ): Thầy thuốc là người bào chế thuốc (Hàn Phi tử).



tề
giản thể

Từ điển phổ thông
1. đều, không so le
2. nước Tề, đất Tề
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đều nhau, chỉnh tề, tề chỉnh: Bước đi rất đều;
② Đủ: Đến đủ rồi;
③ Ngang, bằng, mấp mé: Nước sông sâu ngang lưng; Nước lên mấp mé bờ sông; Tiến đều ngang nhau;
④ Như nhau, cùng một: Cùng một lòng, đồng lòng;
⑤ Cùng (một lúc): Trăm hoa (cùng) đua nở; Ráng chiều sa xuống, cùng cánh cò đơn chiếc đều bay (Vương Bột: Đằng vương các tự). Xem [yiqí];
⑥ Sát: Cắt sát tận gốc;
⑦ (văn) Đầy đủ;
⑧ (văn) Nhanh nhẹn: Nhanh chóng; Nhanh chóng mà chỉnh tề, mau như gió thổi (Thương Quân thư: Nhược dân);
⑨ (văn) Cái rốn (như , bộ );
⑩ [Qí] Nước Tề (đời Chu, Trung Quốc);
⑪ [Qí] (Họ) Tề.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ ghép 2
bắc tề • chỉnh tề




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典