Kanji Version 13
logo

  

  

tề [Chinese font]   →Tra cách viết của 劑 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 刀
Ý nghĩa:
tề
phồn thể

Từ điển phổ thông
văn tự loại nhỏ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Giao kèo, văn tự, hợp đồng. § Văn tự lớn gọi là “chất” , nhỏ gọi là “tề” .
2. Một âm là “tễ”. (Danh) Thuốc đã luyện hay pha chế. ◎Như: “dược tễ” tễ thuốc.
3. (Danh) Phân lượng nhất định. ◎Như: “phân tễ” phân lượng nhiều ít đã chia ra rõ ràng.
4. (Danh) Lượng từ về thuốc: thang, chén, liều. ◎Như: “nhất tễ” một chén thuốc.
5. (Động) Pha chế, điều chế. ◎Như: “điều tễ” 調 pha chế.
Từ điển Thiều Chửu
① Chất tề một thứ văn tự, lớn gọi là chất, nhỏ gọi là tề, cũng như giấy hợp đồng bây giờ.
② Một âm là tễ, do nhiều thứ gộp lại gọi là tễ. Như dược tễ tễ thuốc. Uống một chén thuốc cũng gọi là nhất tễ một tễ.
③ Số lượng nhiều ít đã chia ra rõ ràng gọi là phân tễ .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng dao mà cắt cho bằng — Cắt bỏ. Dứt bỏ — Một âm là Tễ. Xem Tễ.
Từ ghép
tề đao

tễ
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. do nhiều thứ hợp thành
2. thuốc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Giao kèo, văn tự, hợp đồng. § Văn tự lớn gọi là “chất” , nhỏ gọi là “tề” .
2. Một âm là “tễ”. (Danh) Thuốc đã luyện hay pha chế. ◎Như: “dược tễ” tễ thuốc.
3. (Danh) Phân lượng nhất định. ◎Như: “phân tễ” phân lượng nhiều ít đã chia ra rõ ràng.
4. (Danh) Lượng từ về thuốc: thang, chén, liều. ◎Như: “nhất tễ” một chén thuốc.
5. (Động) Pha chế, điều chế. ◎Như: “điều tễ” 調 pha chế.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thuốc đã luyện hay pha: Thuốc bào chế, tễ thuốc; Thuốc mê;
② Thang, chén, liều: Một thang thuốc; Thang thuốc thứ hai;
③ (văn) Văn tự, giao kèo, hợp đồng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Điều hoà nhiều vị với nhau để ăn cho vừa miệng — Thứ thuốc hoàn, nhiều vị thuốc giã nhỏ trộn lẫn, viên lại thành viên. Ta cũng gọi là thuốc tễ.
Từ ghép
phương tễ



tệ
phồn thể

Từ điển Trần Văn Chánh
① Thuốc đã luyện hay pha: Thuốc bào chế, tễ thuốc; Thuốc mê;
② Thang, chén, liều: Một thang thuốc; Thang thuốc thứ hai;
③ (văn) Văn tự, giao kèo, hợp đồng.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典