Kanji Version 13
logo

  

  

trướng [Chinese font]   →Tra cách viết của 漲 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
trướng
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. phình ra, trương ra
2. tăng giá
3. nước dâng lên
Từ điển trích dẫn
1. (Động) To lên, phình, trương. § Thông “trướng” . ◎Như: “trướng đại” phình to lên.
2. (Động) Dâng tràn. ◇Nguyễn Trãi : “Vũ hậu xuân triều trướng hải môn” (Chu trung ngẫu thành ) Sau cơn mưa, nước triều mùa xuân dâng lên ở cửa biển.
3. (Động) Tăng cao, lên cao. ◎Như: “trướng giá” vật giá lên cao.
Từ điển Thiều Chửu
① Nước lên mông mênh.
② Trương lên.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nở ra, to ra, trương lên, phồng lên: Đậu ngâm đã nở ra; Cho vào mỡ rán thì nó phồng lên;
② Căng: Căng đỏ cả mặt;
③ Nhiều ra, trội ra: Trội ra mười đồng bạc. Xem [zhăng].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nước lên cao, dâng lên: Nước lên thì thuyền cũng lên; Nước sông dâng lên;
② (Giá cả) lên cao: Giá hàng lên cao. Xem [zhàng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước lớn. Mênh mông — Nước vọt lên.
Từ ghép
bành trướng • bành trướng • bành trướng • bạo trướng • thượng trướng



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典