Kanji Version 13
logo

  

  

泡 bào, phao  →Tra cách viết của 泡 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 水 (4 nét) - Cách đọc: ホウ、あわ
Ý nghĩa:
bọt nước, bubbles

bào, phao [Chinese font]   →Tra cách viết của 泡 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
bào
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
ngâm nước
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bọt. ◎Như: “thủy phao” bọt nước, “phì tạo phao” bọt xà bông.
2. (Danh) Chỉ vật gì có hình như bọt nước. ◎Như: “thủ thượng khởi liễu phao” tay bị bỏng rộp, “phao đăng” bóng đèn.
3. (Danh) Lượng từ: bãi (nước tiểu, phân, nước mắt, nước mũi, v.v.). ◎Như: “nhất phao thỉ” một bãi phân.
4. (Tính) Xốp, bở. ◎Như: “phao táo” táo bở, “giá khối mộc liệu phát phao” miếng gỗ này đã bị mục.
5. (Động) Ngâm nước. ◎Như: “phao tại thủy lí” ngâm trong nước.
6. (Động) Pha (dùng nước nóng). ◎Như: “phao ca phê” pha cà phê, “phao trà” pha trà.
7. (Động) Dềnh dàng, rề rà, kéo dài mất thời giờ. ◎Như: “phao bệnh hào” giả vờ bị bệnh (để dềnh dàng trốn việc).
8. § Ghi chú: Ta quen đọc là “bào”.
Từ điển Thiều Chửu
① Bọt nước.
② Ngâm nước. Ta quen đọc là chữ bào.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bóng, bọt: Bóng nước; Bọt xà phòng;
② Sủi bọt, sủi tăm: Nước đun mới sủi bọt, chưa thật sôi;
③ Phồng: Mới đi có một ngày đường đã phồng cả chân;
④ Rộp, dộp: Bỏng rộp, dộp da;
⑤ Ngâm (nước): Đem vải mới mua về ngâm một đêm;
⑥ Pha: Pha chè; Trà pha đậm lắm rồi;
⑦ Giết thì giờ: Ngồi ỳ đấy giết thì giờ. Xem [pao].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Phồng: Đậu phụ rán phồng;
② Mềm xốp: Tấm gỗ này đã mềm xốp;
③ Bãi: 尿 Một bãi phân. Xem [pào].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái bọt nước — Thịnh, nhiều — Một âm khác là Pháo.
Từ ghép
bào ảnh • bào bào • bào chế • bào sưu • phù bào

phao
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
bọt nước, bong bóng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bọt. ◎Như: “thủy phao” bọt nước, “phì tạo phao” bọt xà bông.
2. (Danh) Chỉ vật gì có hình như bọt nước. ◎Như: “thủ thượng khởi liễu phao” tay bị bỏng rộp, “phao đăng” bóng đèn.
3. (Danh) Lượng từ: bãi (nước tiểu, phân, nước mắt, nước mũi, v.v.). ◎Như: “nhất phao thỉ” một bãi phân.
4. (Tính) Xốp, bở. ◎Như: “phao táo” táo bở, “giá khối mộc liệu phát phao” miếng gỗ này đã bị mục.
5. (Động) Ngâm nước. ◎Như: “phao tại thủy lí” ngâm trong nước.
6. (Động) Pha (dùng nước nóng). ◎Như: “phao ca phê” pha cà phê, “phao trà” pha trà.
7. (Động) Dềnh dàng, rề rà, kéo dài mất thời giờ. ◎Như: “phao bệnh hào” giả vờ bị bệnh (để dềnh dàng trốn việc).
8. § Ghi chú: Ta quen đọc là “bào”.
Từ điển Thiều Chửu
① Bọt nước.
② Ngâm nước. Ta quen đọc là chữ bào.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhiều. Thịnh — Các âm khác là Bào, Pháo. Xem các âm này.
Từ ghép
khí phao • khí phao • phao miến



pháo
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lấy nước nóng mà dội lên. Trụng nước sôi— Các âm khác là Bào, Phao. Xem các âm này.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典