Kanji Version 13
logo

  

  

khất, khí [Chinese font]   →Tra cách viết của 气 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 4 nét - Bộ thủ: 气
Ý nghĩa:
khí
giản thể

Từ điển phổ thông
khí, hơi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Hơi mây.
2. Một âm là “khất”. (Động) Xin. § Nguyên là chữ “khất” .
3. Giản thể của chữ .
Từ điển Thiều Chửu
① Hơi, khí mây.
② Một âm là khất. Xin, nguyên là chữ khất .
Từ điển Trần Văn Chánh
Hơi, hơi mây (như ).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hơi, hơi thở: Hơi độc; Tắt thở;
② Không khí: Khí áp, sức ép của không khí;
③ Khí trời, khí hậu: Khí trời, thời tiết;
④ Tinh thần, khí thế: Khí thế bừng bừng; Tinh thần quân sĩ;
⑤ Mùi: Mùi thơm; Mùi tanh;
⑥ Thói, tính: Quan cách; Tính trẻ con;
⑦ Tức, cáu: Tức lộn ruột lên; Đừng chọc tức tôi;
⑧ Ức hiếp, bắt nạt: Bị ức hiếp;
⑨ Một chập, một hồi, một mạch: Nói lăng nhăng một chập; Đi một mạch về đến nhà;
⑩ (y) Khí: Nguyên khí: Khí huyết;
⑪ (văn) Ngửi;
⑫ (văn) Như (bộ ).
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái hơi — Tên một trong các bộ chữ Trung Hoa — Một âm khác là Khất.
Từ ghép
biệt khí • bình khí • cảnh khí • danh khí • dũng khí • dưỡng khí • đại khí • đạm khí • hấp khí • khách khí • khẩu khí • khí cầu • khí chất • khí hậu • khí phao • khí tượng • khí xa • khinh khí • lam khí • ngạo khí • phế khí • sát khí • suyễn khí • thiên khí • thổ khí • thử khí • tiểu khí • ý khí

khất
giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Hơi mây.
2. Một âm là “khất”. (Động) Xin. § Nguyên là chữ “khất” .
3. Giản thể của chữ .
Từ điển Thiều Chửu
① Hơi, khí mây.
② Một âm là khất. Xin, nguyên là chữ khất .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Xin (như , bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ khất — Một âm khác là Khí.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典