Kanji Version 13
logo

  

  

hoại [Chinese font]   →Tra cách viết của 壞 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 19 nét - Bộ thủ: 土
Ý nghĩa:
hoài
phồn thể

Từ điển phổ thông
tồi, kém, xấu, hư, hỏng, ung

hoại
phồn thể

Từ điển phổ thông
tồi, kém, xấu, hư, hỏng, ung
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Phá hỏng, làm hỏng. ◎Như: “phá hoại” phá hỏng, “ngã nhất bất tiểu tâm bả môn tràng hoại liễu” tôi không cẩn thận đụng hư cửa rồi.
2. (Động) Hư nát, mục nát, thối nát. ◎Như: “bình quả hoại liễu” táo thối rồi, “tự hành xa hoại liễu” xe đạp hỏng rồi.
3. (Động) Phá bó, hủy. ◇Hán Thư : “Vũ vương mạt, Lỗ cộng vương hoại Khổng Tử trạch, dục dĩ quảng kì cung” , , (Nghệ văn chí ) Cuối đời Vũ vương, nước Lỗ cùng vua hủy bỏ nhà Khổng Tử, muốn mở rộng cung điện.
4. (Tính) Âm hiểm, giảo trá. ◎Như: “nhĩ biệt dữ ngã sử hoại tâm nhãn nhi” 使 mi đừng có giở thủ đoạn xảo trá với ta.
5. (Tính) Xấu, không tốt. ◎Như: “khí hậu ngận hoại” khí hậu rất xấu.
6. (Phó) Rất, hết sức. ◎Như: “mang liễu nhất chỉnh thiên, chân bả ngã lụy hoại liễu” , bận rộn cả ngày, thật làm tôi mệt quá sức.
Từ điển Thiều Chửu
① Huỷ nát.
② Thua.
③ Phá hoại.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Xấu, không tốt: Người xấu việc dở; Khí hậu rất xấu;
② Hoại, hỏng, thối, huỷ nát: Phá hoại; Xe đạp hỏng rồi; Làm hỏng rồi; Táo thối rồi;
③ Quá, hết sức: Tức quá; Bận quá, bận hết sức;
④ (văn) Thua.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hư nát — Hỏng, không dùng được nữa — Xấu xa, hư hỏng.
Từ ghép
bại hoại • bại hoại môn mi • băng hoại • bất hoại thân • cánh hoại • hoại huyết • hoại mộc • hoại nhân • hoại thân • huỷ hoại • phá hoại • sủng hoại • tàn hoại • tổn hoại



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典