Kanji Version 13
logo

  

  

phế  →Tra cách viết của 废 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 广 (3 nét)
Ý nghĩa:
phế
giản thể

Từ điển phổ thông
bỏ đi, phế thải
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bãi bỏ, phế bỏ, bỏ dở: Bãi bỏ; Không nên làm nửa chừng bỏ dở;
② Bỏ đi, phế thải, vô dụng: Giấy lộn, giấy bỏ đi; Sắt rỉ, sắt vụn;
③ Tàn phế: Tàn tật.
Từ ghép 3
phế khí • phế vật • tàn phế




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典