Kanji Version 13
logo

  

  

暑 thử  →Tra cách viết của 暑 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 日 (4 nét) - Cách đọc: ショ、あつ-い
Ý nghĩa:
trời nóng, hot

thử [Chinese font]   →Tra cách viết của 暑 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 日
Ý nghĩa:
thử
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. nóng bức
2. nắng
3. mùa hè
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mùa hè nóng bức. ◎Như: “thịnh thử” , “khốc thử” . ◇Lưu Cơ : “Hàng hữu mại quả giả, thiện tàng cam, thiệp hàn thử bất hội” , , (Mại cam giả ngôn ) Ở Hàng Châu có người bán trái cây, khéo giữ cam, qua mùa đông mùa hè (mà cam vẫn) không thối nát.
2. (Danh) Hơi nóng. ◎Như: “tị thử” . ◇Nguyễn Du : “Tàn thử vị tiêu dung” (Hà Nam đạo trung khốc thử ) Khí nóng tàn vẫn chưa tan hết.
3. (Tính) Nóng nực. ◎Như: “thử thiên” , “thử khí” .
Từ điển Thiều Chửu
① Nắng, nóng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nóng, nắng: Mùa hè, mùa nóng; Nóng nực; Say nắng, trúng nắng;
② Giữa mùa hè, mùa hè: Nghỉ hè, mùa hè; Nghỉ hè.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nắng. Mặt trời chiếu nóng.
Từ ghép
chưng thử • đại thử • hạ thử • hàn thử biểu • nhục thử • thử giá • thử hạ • thử khí • thử khí • thử kỳ • thử nhiệt • thử nhiệt • thử ôn • thử thiên • trúng thử • tỵ thử • viêm thử



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典