Kanji Version 13
logo

  

  

ôn [Chinese font]   →Tra cách viết của 瘟 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 疒
Ý nghĩa:
ôn
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
bệnh ôn dịch, bệnh truyền nhiễm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dịch, bệnh truyền nhiễm. ◎Như: “kê ôn” dịch gà. ◇Thủy hử truyện : “Mục kim kinh sư ôn dịch thịnh hành, dân bất liêu sanh” , (Đệ nhất hồi) Nay ôn dịch đương lan tràn ở kinh sư, dân không biết nhờ vào đâu mà sống được.
2. (Danh) Tai ương. ◇Lỗ Tấn : “Tha dĩ vi aQ giá hồi khả tao liễu ôn, nhiên nhi bất đáo thập miểu chung, aQ dã tâm mãn ý túc đích đắc thắng đích tẩu liễu” Q. , Q 滿 (Nột hảm , aQ chánh truyện Q).
3. (Danh) Tiếng chửi rủa: đồ mắc dịch. ◇Trương Thiên Dực : “Nhậm bác bì! Ôn tộc thân! Súc sanh!” ! ! ! (Tích bối dữ nãi tử ).
4. (Động) Mắc phải bệnh truyền nhiễm. ◇Ngô Tổ Tương : “Ngã chỉ đương ôn tử lưỡng đầu trư. Chương tam ca, nhĩ cấp ngã dã tả cá ngũ thập ba” . , (San hồng , Tam thập).
5. (Tính) Ù lì, thiếu sinh khí. ◎Như: “giá xuất hí, tình tiết tông, nhân vật dã ôn” , , .
Từ điển Thiều Chửu
① Bệnh ôn dịch, bệnh truyền nhiễm gọi là ôn.
Từ điển Trần Văn Chánh
Bệnh dịch, bệnh truyền nhiễm, toi: Phòng ngừa bệnh dịch; Bệnh toi gà.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bệnh truyền nhiễm.
Từ ghép
ôn dịch • ôn thần • thử ôn



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典