Kanji Version 13
logo

  

  

紳 thân  →Tra cách viết của 紳 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 糸 (6 nét) - Cách đọc: シン
Ý nghĩa:
có giáo dục, sire

thân [Chinese font]   →Tra cách viết của 紳 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 糸
Ý nghĩa:
thân
phồn thể

Từ điển phổ thông
cái đai áo, dải áo
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dải áo to các quan dùng để thắt lưng thời xưa. ◇Luận Ngữ : “Tật, quân thị chi, đông thủ, gia triều phục, tha thân” , , , , (Hương đảng ) (Khổng Tử khi) đau bệnh, vua tới thăm thì ông quay đầu về hướng đông, đắp triều phục, đặt dải lưng.
2. (Danh) Chỉ quan đã về hưu hoặc người có danh vọng ở địa phương. ◎Như: “quan thân” quan lại và thân sĩ địa phương, “hương thân” người được trong làng tôn trọng vì có học vấn, có đạo đức hoặc đã làm quan.
3. (Động) Ước thúc.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái dải áo to.
② Cái đai áo chầu. Thường gọi các nhà quan là tấn thân . Vì thế nên khi quan về hưu gọi là thân sĩ hay thân khâm , gọi tắt là thân .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đai áo chầu (thắt lưng to của các sĩ đại phu [quan lại và trí thức] thời xưa);
② Thân sĩ: Cường hào ác bá; Thân sĩ tiến bộ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái đai áo lớn — Giải mũ lớn — Chỉ người có tiếng tăm văn học.
Từ ghép
hương thân • quan thân • thân hào • thân sĩ • văn thân



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典