Kanji Version 13
logo

  

  

ca [Chinese font]   →Tra cách viết của 哥 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
ca
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
anh trai
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Khúc hát. § Chữ viết cổ của “ca” .
2. (Danh) Tiếng xưng hô: Anh. § Em gọi anh (cùng cha mẹ) là “ca”. ◎Như: “đại ca” anh cả.
3. (Danh) Tiếng xưng hô gọi huynh trưởng (cùng họ hàng thân thích) là “ca”. ◎Như: “thúc bá ca” .
4. (Danh) Tiếng gọi tôn xưng người nam tính cùng lứa. ◇Thủy hử truyện : “Cảm vấn a ca, nhĩ tính thập ma?” , (Đệ tam hồi) Dám hỏi đàn anh họ gì?
5. (Danh) Đặc chỉ xưng hô của con gái đối với người yêu (nam tính).
6. (Danh) Đời Đường thường xưng cha là “ca”. ◇Cựu Đường Thư : “Huyền Tông khấp viết: Tứ ca nhân hiếu” : (Vương Cư truyện ) Huyền Tông khóc, nói: Cha là người nhân từ hiếu thuận. § “Tứ ca” chỉ Duệ Tông, là cha của Huyền Tông, con thứ tư của Vũ Hậu.
7. (Danh) Gọi tắt của “ca diêu” , đồ gốm sứ trứ danh đời Tống.
8. (Trợ) Ngữ khí từ. § Tương đương với “a” , “a” . Thường xuất hiện trong những hí khúc thời Tống, Nguyên.
Từ điển Thiều Chửu
① Anh, em gọi anh là ca.
Từ điển Trần Văn Chánh
Anh: Anh cả; Anh hai Lí.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng gọi người anh. Cũng gọi là Ca ca.
Từ ghép
a ca • anh ca • ca ca • ca luân tỷ á • ca luân tỷ á • đại ca • mặc tây ca 西



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典