Kanji Version 13
logo

  

  

窯 diêu  →Tra cách viết của 窯 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 穴 (5 nét) - Cách đọc: ヨウ、かま
Ý nghĩa:
lò nung, kiln

diêu [Chinese font]   →Tra cách viết của 窯 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 穴
Ý nghĩa:
dao
phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lò nung gạch. Như hai chữ Dao , . Cũng đọc Diêu.
Từ ghép
dao tử

diêu
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. cái lò nung
2. đồ sành sứ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lò gốm, lò nung. ◎Như: “chuyên diêu” lò gạch, “ngõa diêu” lò sành, lò ngói.
2. (Danh) Đồ sành, đồ sứ. ◎Như: “ngự diêu” đồ gốm dành cho vua dùng.
3. (Danh) Hang để khai thác than đá. ◎Như: “môi diêu” hang mỏ than đá.
4. (Danh) Tục gọi kĩ viện (nhà chứa) là “diêu” . ◎Như: “cuống diêu tử” kẻ đàng điếm chơi bời.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái lò, cái lò nung vôi nung ngói, nung các đồ sứ, vì thế nên các đồ sành đồ sứ gọi là diêu.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lò nung (vôi, ngói...): Lò vôi;
② Lò (khai thác than đá bằng cách thô sơ);
③ Nhà (hang);
④ (văn) Đồ sành sứ;
⑤ 【】diêu thư nhi [yáojiâr] (đph) Gái đĩ, gái điếm.
Từ ghép
diêu thư nhi



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典