Kanji Version 13
logo

  

  

叔 thúc  →Tra cách viết của 叔 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 又 (2 nét) - Cách đọc: シュク
Ý nghĩa:
chú bác, uncle

thúc [Chinese font]   →Tra cách viết của 叔 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 又
Ý nghĩa:
thúc
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. chú ruột, cậu ruột
2. tiếng anh gọi em trai
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nhặt nhạnh, thu thập. ◇Thi Kinh : “Cửu nguyệt thúc tư” (Bân phong , Thất nguyệt ) Tháng chín thu nhặt cây gai dầu.
2. (Danh) Anh gọi em trai là “thúc”. ◎Như: “nhị thúc” chú hai.
3. (Danh) Chị dâu gọi em trai chồng là “thúc”.
4. (Danh) Chú (em trai của cha). ◎Như: “thúc phụ” chú ruột.
5. (Danh) Hàng thứ ba, trong các hàng anh em ruột, gồm có: “bá, trọng, thúc, quý” , , , hoặc “mạnh, trọng, thúc, quý” , , , .
6. (Danh) Chỉ chung các loại đậu. § Thông “thục” .
7. (Danh) Họ “Thúc”. ◎Như: “Thúc Tề” .
8. (Tính) Mạt, suy. ◎Như: “thúc thế” mạt thế, thời kì suy loạn, “thúc đại” thời đại suy loạn.
Từ điển Thiều Chửu
① Bé, anh gọi em là thúc. Như nhị thúc chú hai.
② Chú, em bố gọi là thúc. Như thúc phụ chú ruột.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chú ruột: Chú cháu; Chú họ; Chú vợ; Chú hai;
② Hàng thứ ba trong anh em ruột: Bá, trọng, thúc, quý;
③ Chú (để gọi những người ngang tuổi hay gần bằng tuổi với cha mình).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Người chú ( em trai của cha ) — Tiếng anh gọi em trai, hoặc vợ gọi em trai của chồng — Nhặt. Lượm.
Từ ghép
bá di thúc tề • gia thúc • lệnh thúc • thúc bá • thúc phụ • thúc thúc • tòng thúc



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典