Kanji Version 13
logo

  

  

luân  →Tra cách viết của 伦 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 人 (2 nét)
Ý nghĩa:
luân
giản thể

Từ điển phổ thông
1. luân thường, đạo lý
2. loài, bực
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhân luân, luân thường: Luân thường; Ngũ luân;
② Nền nếp, thứ tự: Thứ tự;
③ Sự so sánh, người ngang hàng, cùng loại, ngang nhau: Không đâu vào đâu; Không gì sánh bằng; Tuyệt luân;
④ [Lún] (Họ) Luân.
Từ ghép 4
ba tỷ luân • ca luân tỷ á • luân đôn • luân lý




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典