Kanji Version 13
logo

  

  

姓 tính  →Tra cách viết của 姓 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 女 (3 nét) - Cách đọc: セイ、ショウ
Ý nghĩa:
họ (họ tên), surname

tính [Chinese font]   →Tra cách viết của 姓 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 女
Ý nghĩa:
tính
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
họ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Họ. ◎Như: “tính danh” họ và tên. ◇Đỗ Phủ : “Vấn chi bất khẳng đạo tính danh, Đãn đạo khốn khổ khất vi nô” , (Ai vương tôn ) Hỏi đến không chịu nói tên họ, Chỉ nói đang khốn khổ xin được làm nô bộc.
2. (Danh) Con cháu gọi là “tử tính” , thứ dân gọi là “bách tính” .
3. (Danh) Họ “Tính”.
Từ điển Thiều Chửu
① Họ. Con cháu gọi là tử tính , thứ dân gọi là bách tính .
Từ điển Trần Văn Chánh
Họ: Có tên có họ; ? Anh họ gì?; Anh ấy họ Nguyễn; Con cháu; Trăm họ, dân chúng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Họ, tức tên gọi để phân biệt dòng họ này với dòng họ khác. Td: Bách tích ( trăm họ, chỉ toàn dân ).
Từ ghép
bách tính • canh tính • dị tính • phức tính • quốc tính • quý tính • tính danh • tính thị • tính tự



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典