Kanji Version 13
logo

  

  

剝 bác  →Tra cách viết của 剝 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 刀 (2 nét) - Cách đọc: ハク、は-がす、は-ぐ、は-がれる、は-げる
Ý nghĩa:
bóc, lột vỏ, peel

bác [Chinese font]   →Tra cách viết của 剝 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 刀
Ý nghĩa:
bác
phồn thể

Từ điển phổ thông
bóc vỏ, lột
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Rơi, rụng, rớt mất. ◎Như: “văn tự bác khuyết” văn tự sót mất. ◇Trang Tử : “Phù tra lê quất dữu, quả lỏa chi thuộc, thật thục tắc bác” , , (Nhân gian thế ) Kìa các loài tra, lê, quất, quýt, dưa quả, trái chín thì rơi rụng.
2. (Động) Bóc vỏ, lột vỏ. ◎Như: “bác quả” gọt trái cây, “bác quất tử” bóc vỏ quýt.
3. (Động) Lột. ◎Như: “bác bì” lột da, “bác y” lột áo. ◇Thủy hử truyện : “Chu Quý hoảng mang lan trụ, Lí Quỳ phương tài trụ liễu thủ tựu sĩ binh thân thượng, bác liễu lưỡng kiện y phục xuyên thượng” , , 穿 (Đệ tứ thập tam hồi) Chu Quý hốt hoảng ngăn lại, lúc đó Lí Quỳ mới ngừng tay, lột hai chiếc quần áo của tên lính mặc vào.
4. (Động) Bóc lột. ◎Như: “bác tước” bóc lột, “bác đoạt” tước đoạt.
5. (Động) Đập xuống. ◎Như: “loạn bác dư kiên” đập tơi bời xuống vai tôi.
6. (Danh) Vận tải hóa vật. ◎Như: “bác thuyền” thuyền nhỏ chở đồ, “bác ngạn” bờ bến.
7. (Danh) Vận xấu. ◎Như: “kiển bác” vận rủi.
Từ điển Thiều Chửu
① Bóc, gọt, như bác đoạt bóc lột.
② Lột, như bác bì lột da, bác y lột áo, v.v.
③ Vận xấu, như kiển bác vận rủi.
④ Vận tải hoá vật cũng gọi là bác, như bác thuyền thuyền nhỏ chở đồ, bác ngạn bờ bến.
④ Ðập xuống.
Từ điển Trần Văn Chánh
Bóc, lột: Bóc vỏ đậu phộng; Lột da bò;
② (văn) Vận xấu: Vận rủi;
③ (văn) Chở hàng hoá: Thuyền nhỏ chở đồ; Bờ bến;
④ (văn) Đập xuống. Xem [bo].
Từ điển Trần Văn Chánh
】bác tước [boxue] Bóc lột. Xem [bao].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xé rách ra — Lột ra. Bóc ra — Để lộ ra. Để trần — Làm hại tới, làm bị thương — Một âm khác là Phốc.
Từ ghép
bác bác • bác điệu • bác đoạt • bác lạc • bác ly • bác phu • bác thoát • bác thực • bác trác • bác tước • phiếu bác

phốc
phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đánh. Dùng roi, gậy mà đánh — Một âm là Bác. Xem Bác.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典