Kanji Version 13
logo

  

  

tông [Chinese font]   →Tra cách viết của 鬆 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 髟
Ý nghĩa:
tung
phồn thể

Từ điển Trần Văn Chánh
① Lỏng Buộc lỏng quá; Chất đất xốp;
② Lỏng lẻo: Quy tắc lỏng lẻo;
③ Buông ra: Buông hai tay ra;
④ Ruốc: Ruốc thịt bò;
⑤ (văn) Tóc rối bù: Tóc rối (như cỏ bồng).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tóc bồng bềnh — Lỏng lẻo, không chắc.

tông
phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Rối bù, bù xù. ◎Như: “bồng tông” rối bù (tóc).
2. (Tính) Lỏng lẻo, thong thả. ◎Như: “phóng tông” buông thả.
3. § Một dạng của chữ “tùng” .
Từ điển Thiều Chửu
① Tóc rối bù, tục gọi là bồng tông .
② Lỏng lẻo, không được chắc chắn bén sắc gọi là phóng tông .
Từ ghép
khinh tông • phóng tông



tùng
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. tóc rối bù
2. bờm cổ
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Rối bù, bù xù. ◎Như: “bồng tông” rối bù (tóc).
2. (Tính) Lỏng lẻo, thong thả. ◎Như: “phóng tông” buông thả.
3. § Một dạng của chữ “tùng” .



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典