Kanji Version 13
logo

  

  

hảm [Chinese font]   →Tra cách viết của 喊 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
hám
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
kêu gào
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gọi lớn lên. Kêu to lên.

hảm
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
kêu gào
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Hô lớn, quát tháo. ◎Như: “hô hảm” hò reo.
2. (Động) Kêu, gọi. ◎Như: “khoái bả tha hảm lai” hãy mau gọi nó lại.
Từ điển Thiều Chửu
① Hô, quát tháo.
Từ điển Trần Văn Chánh
Hô, kêu, gọi, quát tháo: Hô khẩu hiệu; Gọi anh ấy một tiếng; Kêu cứu.
Từ ghép
hô hảm • khiếu hảm



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典