Kanji Version 13
logo

  

  

tả [Chinese font]   →Tra cách viết của 寫 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 宀
Ý nghĩa:
tả
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. viết, chép
2. dốc hết ra, tháo ra
3. đúc tượng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đặt để.
2. (Động) Viết. ◎Như: “tả tự” viết chữ, “mặc tả” viết thuộc lòng, “tả cảo tử” 稿 viết bản thảo, “tả đối liên” viết câu đối.
3. (Động) Sao chép, sao lục. ◇Hán Thư : “Trí tả thư chi quan” (Nghệ văn chí ) Đặt quan sao lục sách.
4. (Động) Miêu tả. ◎Như: “tả cảnh” miêu tả cảnh vật (bằng thơ, văn hoặc tranh vẽ), “tả sanh” vẽ theo cảnh vật thật, sống động.
5. (Động) Đúc tượng. ◇Quốc ngữ : “Vương lệnh công dĩ lương kim tả Phạm Lãi chi trạng, nhi triều lễ chi” , (Việt ngữ ) Vua ra lệnh cho thợ dùng vàng tốt đúc tượng Phạm Lãi để lễ bái.
6. (Động) Dốc hết ra, tháo ra, trút ra. ◎Như: “tả ý nhi” thích ý. ◇Thi Kinh : “Giá ngôn xuất du, Dĩ tả ngã ưu” , (Bội phong , Tuyền thủy ) Thắng xe ra ngoài dạo chơi, Để trút hết nỗi buồn của ta.
Từ điển Thiều Chửu
① Dốc hết ra, tháo ra, như kinh Thi nói dĩ tả ngã ưu để dốc hết lòng lo của ta ra. Nay thường nói sự ưu du tự đắc là tả ý nghĩa là ý không bị uất ức vậy.
② Viết, sao chép.
③ Phỏng theo nét bút, như vẽ theo tấm ảnh đã chụp ra gọi là tả chân vẽ theo hình vóc loài vật sống gọi là tả sinh .
④ Ðúc tượng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Viết, biên, sáng tác: Viết thư; Viết câu đối; Viết (sáng tác) tiểu thuyết;
② Tả, miêu tả: Tả cảnh;
③ Vẽ.【】tả sinh [xiâsheng] Vẻ cảnh vật thật;
④ (văn) Đúc tượng;
⑤ (văn) Dốc hết ra, tháo ra, làm cho tan: Để làm tan nỗi lo của ta (Thi Kinh).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Viết ra — Bày tỏ ra.
Từ ghép
ám tả • đại tả • giản tả • khắc tả • loạn tả • mặc tả • miêu tả • mô tả • phức tả chỉ • sao tả • sát tả • soạn tả • tả chân • tả phóng • tả sinh • tá tả • tả thần • tả thực • tả tín • tả tình • thủ tả • tiểu tả



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典