Kanji Version 13
logo

  

  

擦 sát  →Tra cách viết của 擦 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 手 (4 nét) - Cách đọc: サツ、す-る、す-れる
Ý nghĩa:
mài, ma sát, grate

sát [Chinese font]   →Tra cách viết của 擦 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
sát
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
xoa, xát
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Xoa, xát. ◎Như: “sát chưởng” xoa tay.
2. (Động) Lau chùi. ◎Như: “sát bì hài” đánh giày da.
3. (Động) Bôi, thoa. ◎Như: “sát dược” bôi thuốc, “sát du” thoa dầu.
4. (Động) Sát gần. ◎Như: “sát thân nhi quá” sát vào người mà đi qua.
5. (Danh) Dụng cụ để chà xát. ◎Như: “tượng bì sát” cục tẩy, cục gôm.
Từ điển Thiều Chửu
① Xoa, xát.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lau, chùi, đánh, xoa xát: Lau bàn; Chùi chân; Đánh giày;
② Sây, sây sát, trầy: Trầy cả da;
③ Sát: Bay sát mái hiên.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cọ, mài. Như chữ Sát .
Từ ghép
ma sát • sát âm • sát điệu • sát tả • sát tả • sát táo • sát tẩy • sát thức



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典