Kanji Version 13
logo

  

  

写 tả  →Tra cách viết của 写 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 冖 (2 nét) - Cách đọc: シャ、うつ-す、うつ-る
Ý nghĩa:
sao chép, copy

tả  →Tra cách viết của 写 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 冖 (2 nét)
Ý nghĩa:
tả
giản thể

Từ điển phổ thông
1. viết, chép
2. dốc hết ra, tháo ra
3. đúc tượng
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Viết, biên, sáng tác: Viết thư; Viết câu đối; Viết (sáng tác) tiểu thuyết;
② Tả, miêu tả: Tả cảnh;
③ Vẽ.【】tả sinh [xiâsheng] Vẻ cảnh vật thật;
④ (văn) Đúc tượng;
⑤ (văn) Dốc hết ra, tháo ra, làm cho tan: Để làm tan nỗi lo của ta (Thi Kinh).
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ ghép 12
biên tả • đại tả • khắc tả • loạn tả • miêu tả • sao tả • sát tả • soạn tả • tả chân • tả tín • thủ tả • tiểu tả



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典