Kanji Version 13
logo

  

  

liên [Chinese font]   →Tra cách viết của 聯 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 耳
Ý nghĩa:
liên
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. liên minh, liên kết
2. câu đối
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Liền nối, tiếp tục. § Thông “liên” .
2. (Động) Họp, kết hợp. ◎Như: “liên minh” kết hợp làm đồng minh hỗ trợ nhau, “liên nhân” thông gia.
3. (Danh) Câu đối. ◎Như: “doanh liên” câu đối dán cột. ◇Nguyễn Du : “Xuân liên đãi tuế trừ” (Tây Hà dịch 西) Câu đối xuân chờ hết năm cũ.
4. (Danh) Lượng từ: đơn vị phiếu khoán.
5. (Danh) Họ “Liên”.
Từ điển Thiều Chửu
① Liền nối.
② Họp, họp các nước nhỏ hay các khu vực nhỏ lại thành một nước lớn gọi là liên bang chế độ như nước Mĩ hay nước Ðức vậy.
③ Câu đối, như doanh liên câu đối dán cột. Văn thơ hai câu đối nhau gọi là nhất liên . Nguyễn Du : Xuân liên đãi tuế trừ câu đối xuân chờ hết năm cũ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Liên (kết), liền, nối liền: Liên minh; Nối liền, quán xuyến; Liên lạc; Liên danh;
② Câu đối, cặp câu đối nhau: Câu đối tết; Câu đối viếng; Câu đối dán cột; Một cặp câu đối nhau.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Liền nhau — Hợp lại, nối liền lại.
Từ ghép
châu liên bích hợp • doanh liên • đối liên • đông nam á quốc gia liên minh • hạm liên • hỗ liên • liên bang • liên cú • liên danh • liên đối • liên hệ • liên hoan • liên hợp • liên kết • liên minh • liên ngâm • liên phiên • liên quân • liên tái • liên tưởng • nam trình liên vịnh tập • quan liên • tô liên • vãn liên • xuân liên

liễn
phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
liền nhau, cân đối với nhau. Td: Đối liễn ( câu đối ). Cũng đọc là Liên.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典