Kanji Version 13
logo

  

  

hạm [Chinese font]   →Tra cách viết của 頷 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 頁
Ý nghĩa:
hàm
phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái cằm — Phần dưới hai má. Ta cũng gọi là cái hàm.
Từ ghép
yến hàm

hạm
phồn thể

Từ điển phổ thông
cái cằm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cằm. ◎Như: “hổ đầu yến hạm” đầu hổ cằm yến (cổ nhân cho là tướng phong hầu).
2. (Động) Gật nhẹ đầu. § Biểu thị đồng ý, bằng lòng. ◎Như: “hạm chi” gật đầu, sẽ gật đầu đáp lễ.
Từ điển Thiều Chửu
① Cằm. Chỗ cằm nở nang đầy đặn gọi là yến hạm (cằm yến), hổ đầu yến hạm đầu hổ cằm yến, cổ nhân cho là cái tướng phong hầu.
② Hạm chi gật đầu, sẽ gật đầu đáp lễ lại người gọi là hạm chi, lối chào của kẻ quyền quý.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cằm (càm): Cằm én;
② Gật đầu. 【】 hạm thủ [hànshôu] (văn) Gật đầu, gật: Gật đầu mỉm cười.
Từ ghép
hạm liên • kham hạm



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典