Kanji Version 13
logo

  

  

dịch [Chinese font]   →Tra cách viết của 驛 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 23 nét - Bộ thủ: 馬
Ý nghĩa:
dịch
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. ngựa trạm (đưa thư, truyền chỉ dụ)
2. việc quân đội
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ngựa dùng để đưa thư từ, công văn ngày xưa. ◇Bạch Cư Dị : “Đạo phùng trì dịch giả, Sắc hữu phi thường cụ” , (Kí ẩn giả ) Trên đường gặp người ruổi ngựa trạm, Sắc mặt sợ kinh hồn.
2. (Danh) Trạm. § Ngày xưa đặt các trạm để truyền đưa văn thư, mỗi trạm có một chức quan coi giữ, gọi là “dịch thừa” . ◇Lục Du : “Dịch ngoại đoạn kiều biên, Tịch mịch khai vô chủ” , (Vịnh mai ) Ngoài trạm bên cầu gãy, (Hoa mai) không có chủ lặng lẽ nở.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngựa trạm, dùng ngựa đưa thư. Ngày xưa đặt các trạm để truyền đưa văn thư, mỗi trạm có một chức quan coi giữ, gọi là dịch thừa .
② Lạc dịch liền nối không dứt. Cũng viết là .
Từ điển Trần Văn Chánh
Ngựa trạm (để đưa thư từ, công văn thời xưa). 【】dịch trạm [yìzhàn] (cũ) Trạm dịch (trạm truyền thư tín, công văn thời xưa).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng ngựa để cguyển giấy tờ như thư từ theo đường bộ.
Từ ghép
bưu dịch • dịch đình • dịch kỵ • dịch mã • dịch phu • dịch sứ 使 • dịch trạm • lạc dịch • quán dịch



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典