Kanji Version 13
logo

  

  

寂 tịch  →Tra cách viết của 寂 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 宀 (3 nét) - Cách đọc: ジャク、(セキ)、さび、さび-しい、さび-れる
Ý nghĩa:
cô độc, loneliness

tịch [Chinese font]   →Tra cách viết của 寂 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 宀
Ý nghĩa:
tịch
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. yên tĩnh
2. hoang vắng
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Lặng yên. ◇Thường Kiến : “Vạn lại thử giai tịch, Duy văn chung khánh âm” , (Phá San tự hậu thiền viện ) Muôn tiếng trong trời đất lúc đó đều yên lặng, Chỉ còn nghe âm thanh của chuông và khánh.
2. (Tính) Hiu quạnh, cô đơn. ◎Như: “tịch mịch” vắng vẻ, hiu quạnh, “tịch liêu” vắng lặng. ◇Pháp Hoa Kinh : “Tịch mịch vô nhân thanh” (Pháp sư phẩm đệ thập ) Vắng vẻ không có tiếng người.
3. (Động) Chết (thuật ngữ Phật giáo). ◎Như: “thị tịch” hay “viên tịch” mất, chết. ◇Truyền đăng lục : “Yển thân nhi tịch” (Tung Nhạc Tuệ An quốc sư ) Nằm xuống mà viên tịch.
Từ điển Thiều Chửu
① Lặng yên, như tịch mịch .
② Im, như tịch nhiên bất động im phắc chẳng động. Nhà Phật cho tu hành sạch hết mê vọng, vào nơi rỗng lặng, hưởng thú chân thường là tịch diệt tâm thần lặng yên, tự nhiên soi tỏ, không sót tí gì gọi là tịch chiếu .
Từ điển Trần Văn Chánh
Yên lặng, vắng vẻ, im: Vắng vẻ không một ai; Vô thanh vô hình (Lão tử); Im phắc không động; Lặng yên soi tỏ; Diệt hết mê vọng và đạt đến cõi vắng lặng tuyệt đối.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hoàn toàn yên lặng — Yên ổn — Chết.
Từ ghép
cô tịch • liêu tịch • quy tịch • sầm tịch • tịch diệt • tịch liêu • tịch mịch • tịch nhiên • tịch tĩnh • tịch tĩnh • trạm tịch • viên tịch • yến tịch



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典