Kanji Version 13
logo

  

  

chưng, thừa [Chinese font]   →Tra cách viết của 丞 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 一
Ý nghĩa:
chưng
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Giúp đỡ, phụ tá, phụ trợ.
2. (Danh) Thời xưa, chỉ quan phụ giúp vua hoặc quan giúp việc cho viên quan chính. ◎Như: “thừa tướng” , “phủ thừa” , “huyện thừa” .
3. § Nguyên đọc là “chưng”.
Từ điển Thiều Chửu
① Giúp đỡ, như thừa tướng chức quan giúp vua. Các nha có đặt người giúp việc cũng gọi là thừa, như phủ thừa huyện thừa v.v. Nguyên âm là chưng.

chửng
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
Cứu vớt (dùng như ): Cứu dân ở việc nông tang (Dương Hùng: Vũ lạp phú).



thừa
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
giúp đỡ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Giúp đỡ, phụ tá, phụ trợ.
2. (Danh) Thời xưa, chỉ quan phụ giúp vua hoặc quan giúp việc cho viên quan chính. ◎Như: “thừa tướng” , “phủ thừa” , “huyện thừa” .
3. § Nguyên đọc là “chưng”.
Từ điển Thiều Chửu
① Giúp đỡ, như thừa tướng chức quan giúp vua. Các nha có đặt người giúp việc cũng gọi là thừa, như phủ thừa huyện thừa v.v. Nguyên âm là chưng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Phụ giúp, giúp đỡ. 【】 thừa tướng [chéngxiàng] Thừa tướng (chức quan giúp vua);
② Các chức phó của quan đứng đầu các cấp từ đời Tần, Hán về sau cũng gọi là “thừa”, như ;
③ Vâng theo (dùng như , bộ ): Do vậy vâng theo ý chỉ của nhà vua (Sử kí).
Từ ghép
bẩm thừa • cung thừa • huyện thừa • phủ thừa • thừa tướng



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典