Kanji Version 13
logo

  

  

mịch [Chinese font]   →Tra cách viết của 寞 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 宀
Ý nghĩa:
mịch
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. đơn độc
2. yên lặng
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Lặng, yên tĩnh. ◇Đỗ Phủ : “Ngư long tịch mịch thu giang lãnh, Cố quốc bình cư hữu sở tư” , (Thu hứng ) Sông thu vắng vẻ, không thấy tăm hơi loài cá và thuồng luồng, Ta chạnh nghĩ đến nước cũ trong buổi thái bình. § Quách Tấn dịch thơ: Cá rồng vắng vẻ sông thu lạnh, Thong thả lòng thêm nhớ cố hương.
Từ điển Thiều Chửu
① Tịch mịch yên lặng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Yên lặng, tịch mịch: Yên lặng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Yên lặng, không có một tiếng động. Td: Tịch mịch.
Từ ghép
tịch mịch • tĩnh mịch



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典