Kanji Version 13
logo

  

  

興 hứng, hưng  →Tra cách viết của 興 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 臼 (6 nét) - Cách đọc: コウ、キョウ、おこ-る、おこ-す
Ý nghĩa:
hứng thú, hưng vượng, entertain

hưng, hứng [Chinese font]   →Tra cách viết của 興 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 臼
Ý nghĩa:
hưng
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. thức dậy
2. hưng thịnh
3. dấy lên
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Dậy, thức dậy. ◎Như: “túc hưng dạ mị” sớm dậy tối ngủ, thức khuya dậy sớm.
2. (Động) Nổi lên, khởi sự, phát động. ◎Như: “trung hưng” nửa chừng (lại) dấy lên, “đại hưng thổ mộc” nổi làm nhiều việc xây đắp, làm nhiều nhà cửa, “dao trác phồn hưng” lời gièm pha dấy lên mãi.
3. (Động) Đề cử, tuyển bạt. ◇Chu Lễ : “Tiến hiền hưng công, dĩ tác bang quốc” , (Hạ quan , Đại tư mã ) Tiến cử người hiền đề bạt người có công, để xây dựng đất nước.
4. (Động) Làm cho thịnh vượng, phát triển. ◎Như: “hưng quốc” chấn hưng quốc gia. ◇Văn tuyển : “Hưng phục Hán thất” (Gia Cát Lượng , Xuất sư biểu ) Làm cho hưng thịnh nhà Hán trở lại.
5. (Động) Cho được, cho phép, hứa khả (tiếng địa phương, thường dùng dưới thể phủ định). ◎Như: “bất hưng hồ thuyết” đừng nói bậy.
6. (Tính) Thịnh vượng. ◎Như: “hưng vượng” thịnh vượng.
7. (Danh) Họ “Hưng”.
8. Một âm là “hứng”. (Danh) Ý hướng, tình cảm phát sinh trước cảnh vật. ◎Như: “thi hứng” cảm hứng thơ, “dư hứng” hứng thú còn rớt lại, “cao hứng” hứng thú dâng lên.
9. (Danh) Thể “hứng” trong thơ ca.
10. (Tính) Vui thích, thú vị, rung cảm. ◇Lễ Kí : “Bất hứng kì nghệ, bất năng lạc học” , (Học kí ) Không ham thích lục nghệ thì không thể vui học.
Từ điển Thiều Chửu
① Dậy. Như túc hưng dạ mị thức khuya dậy sớm.
② Thịnh. Như trung hưng giữa quãng lại thịnh, một nhà hay một nước trải qua một hồi suy lại có một hồi thịnh nữa gọi là trung hưng. Hưng vượng thịnh vượng.
③ Nổi lên, làm lên. Như đại hưng thổ mộc nổi làm nhiều việc xây đắp, làm nhiều nhà cửa.
④ Dấy lên. Như dao trác phồn hưng lời dèm pha dấy lên mãi.
⑤ Cất lên.
⑥ Một âm là hứng. Hứng, nhân nhìn cảnh vật cảm đến tính tình mà phát ra gọi là hứng. Như thấy cảnh nẩy ra lời thơ gọi là thi hứng .
⑦ Vui thích, ý tứ phát động sinh ra vui thích gọi là hứng. Như hứng trí hứng thú thanh nhàn, hứng hội ý hứng khoan khoái, cao hứng hứng thú bật lên, dư hứng hứng thú còn rơi rớt lại, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Dấy lên, nổi lên, khởi sự, phát động, hưng khởi: Hưng binh, dấy quân; Trăm việc phế bỏ đều hưng khởi; Nổi lên làm nhiều việc xây đắp nhà cửa; Dấy lên nhiều lời gièm pha;
② Dậy, thức dậy: Thức khuya dậy sớm;
③ Hưng vượng, hưng thịnh, thịnh hành: Mới hưng thịnh, mới trỗi dậy;
④ (đph) Cho phép, được (thường dùng để phủ định): Không được nói bậy;
⑤ (đph) Có lẽ: Anh ấy có lẽ đến cũng có lẽ không đến;
⑥ [Xing] (Họ) Hưng. Xem [xìng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khởi lên. Nổi dậy — Khởi phát. Bắt đầu vào công việc — Thịnh vượng. Tốt đẹp hơn lên — Một âm là Hứng.
Từ ghép
bột hưng • chấn hưng • hưng binh • hưng đạo đại vương • hưng khởi • hưng long • hưng nghiệp • hưng phấn • hưng phế • hưng quốc • hưng sư • hưng vong • hưng vượng • lê triều đế vương trung hưng công nghiệp thực lục • phế hưng • phục hưng • tân hưng • trung hưng

hứng
phồn thể

Từ điển phổ thông
hứng thú
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Dậy, thức dậy. ◎Như: “túc hưng dạ mị” sớm dậy tối ngủ, thức khuya dậy sớm.
2. (Động) Nổi lên, khởi sự, phát động. ◎Như: “trung hưng” nửa chừng (lại) dấy lên, “đại hưng thổ mộc” nổi làm nhiều việc xây đắp, làm nhiều nhà cửa, “dao trác phồn hưng” lời gièm pha dấy lên mãi.
3. (Động) Đề cử, tuyển bạt. ◇Chu Lễ : “Tiến hiền hưng công, dĩ tác bang quốc” , (Hạ quan , Đại tư mã ) Tiến cử người hiền đề bạt người có công, để xây dựng đất nước.
4. (Động) Làm cho thịnh vượng, phát triển. ◎Như: “hưng quốc” chấn hưng quốc gia. ◇Văn tuyển : “Hưng phục Hán thất” (Gia Cát Lượng , Xuất sư biểu ) Làm cho hưng thịnh nhà Hán trở lại.
5. (Động) Cho được, cho phép, hứa khả (tiếng địa phương, thường dùng dưới thể phủ định). ◎Như: “bất hưng hồ thuyết” đừng nói bậy.
6. (Tính) Thịnh vượng. ◎Như: “hưng vượng” thịnh vượng.
7. (Danh) Họ “Hưng”.
8. Một âm là “hứng”. (Danh) Ý hướng, tình cảm phát sinh trước cảnh vật. ◎Như: “thi hứng” cảm hứng thơ, “dư hứng” hứng thú còn rớt lại, “cao hứng” hứng thú dâng lên.
9. (Danh) Thể “hứng” trong thơ ca.
10. (Tính) Vui thích, thú vị, rung cảm. ◇Lễ Kí : “Bất hứng kì nghệ, bất năng lạc học” , (Học kí ) Không ham thích lục nghệ thì không thể vui học.
Từ điển Thiều Chửu
① Dậy. Như túc hưng dạ mị thức khuya dậy sớm.
② Thịnh. Như trung hưng giữa quãng lại thịnh, một nhà hay một nước trải qua một hồi suy lại có một hồi thịnh nữa gọi là trung hưng. Hưng vượng thịnh vượng.
③ Nổi lên, làm lên. Như đại hưng thổ mộc nổi làm nhiều việc xây đắp, làm nhiều nhà cửa.
④ Dấy lên. Như dao trác phồn hưng lời dèm pha dấy lên mãi.
⑤ Cất lên.
⑥ Một âm là hứng. Hứng, nhân nhìn cảnh vật cảm đến tính tình mà phát ra gọi là hứng. Như thấy cảnh nẩy ra lời thơ gọi là thi hứng .
⑦ Vui thích, ý tứ phát động sinh ra vui thích gọi là hứng. Như hứng trí hứng thú thanh nhàn, hứng hội ý hứng khoan khoái, cao hứng hứng thú bật lên, dư hứng hứng thú còn rơi rớt lại, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hứng thú, hứng, vui: Giúp vui; Mất vui, cụt hứng;
② Thể hứng (trong thơ ca).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vui vẻ — Nổi dậy trong lòng — Một âm là Hưng.
Từ ghép
bại hứng • bột hứng • cảm hứng • cao hứng • dật hứng • giai cảnh hứng tình phú • hứng hứng đầu đầu • hứng khởi • hứng thú • hứng tình • thi hứng • thừa hứng nhi lai



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典