Kanji Version 13
logo

  

  

騎 kỵ  →Tra cách viết của 騎 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 馬 (10 nét) - Cách đọc: キ
Ý nghĩa:
kỵ sĩ, equestrian

kị [Chinese font]   →Tra cách viết của 騎 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 馬
Ý nghĩa:
kị
phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cưỡi. ◎Như: “kị mã” cưỡi ngựa, “kị xa” cưỡi xe, “kị hổ nan há” cưỡi cọp khó xuống (thế trên lưng cọp). ◇Lí Hạ : “Thùy tự Nhậm công tử, Vân trung kị bích lư” , (Khổ trú đoản ) Ai giống như là Nhậm công tử, Trên mây cưỡi lừa xanh.
2. (Động) Xoạc lên hai bên. ◎Như: “kị tường” xoặc chân trên tường, “kị phùng chương” con dấu đóng giáp lai (in chờm lên hai phần giáp nhau của công văn, khế ước, v.v.).
3. (Danh) Ngựa đã đóng yên cương. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Từ hoàn giáp thượng mã, yêu đái cung thỉ, thủ thì thiết thương, bão thực nghiêm trang, thành môn khai xứ, nhất kị phi xuất” , , , , , (Đệ thập nhất hồi) (Thái Sử) Từ mặc áo giáp lên ngựa, lưng đeo cung tên, tay cầm giáo sắt, ăn no, sắm sửa đủ, mở cửa thành, (cuỡi) một ngựa phóng ra.
4. (Danh) Quân cưỡi ngựa. ◇Sử Kí : “Bái Công đán nhật tòng bách dư kị lai kiến Hạng Vương” (Hạng Vũ bổn kỉ ) Sáng hôm sau, Bái Công mang theo hơn một trăm kị binh đến yết kiến Hạng Vương.
5. (Danh) Lượng từ: số ngựa. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Phụng Tiên khả thân khứ giản nhất kị tứ dữ Mạnh Đức” (Đệ tứ hồi) Phụng Tiên (Lã Bố) hãy thân hành đi chọn một con ngựa ban cho (Tào) Mạnh Đức.
Từ ghép
báo kị • cấu kị • đột kị • khinh kị • kị binh • kị hổ • kị mã • kị sĩ • kị tốt • kị tường • kị xạ • kiêu kị • la kị • phiêu kị • sô kị • xích kị

kỵ
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. ngựa đã đóng cương
2. cưỡi ngựa
Từ điển Thiều Chửu
① Cưỡi ngựa.
② Phàm cưỡi lên cái gì mà buông hai chân xuống đều gọi là kị. Như kị tường xoạc chân trên tường.
③ Ngựa đã đóng yên cương rồi gọi là kị.
④ Quân cưỡi ngựa gọi là kị binh .
Từ điển Trần Văn Chánh
(Họ) Kị.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cưỡi, cỡi, đi: Cưỡi ngựa; Đi xe đạp;
② Giữa. 【】 kị phùng [qífèng] Giữa: Kiềm giáp, đóng dấu giữa răng cưa (hai mép giấy);
③ Kị binh (quân cỡi ngựa): Kị binh nhẹ;
④ (văn) Ngựa đã đóng yên cương.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cưỡi ngựa — Cưỡi lên, ngồi xoạc cẳng hai bên — Lính cưỡi ngựa.
Từ ghép
kỵ binh



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典