Kanji Version 13
logo

  

  

cụ [Chinese font]   →Tra cách viết của 懼 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 21 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
cụ
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. sợ hãi
2. kính cẩn, khép nép
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Sợ hãi. ◇Luận Ngữ : “Trí giả bất hoặc, nhân giả bất ưu, dũng giả bất cụ” , , (Tử Hãn ) Người trí không mê hoặc, người nhân không lo, người dũng không sợ.
2. (Động) Dọa nạt. ◇Đạo Đức Kinh : “Dân bất úy tử, nại hà dĩ tử cụ chi” , (Chương 74) Dân không sợ chết, sao lại đem cái chết ra dọa họ?
3. Cũng viết là .
Từ điển Thiều Chửu
① Sợ hãi.
Từ điển Trần Văn Chánh
Sợ, sợ hãi: Chẳng sợ gì cả.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sợ hãi. Cung oán ngâm khúc có câu: » Tử sinh khinh cụ làm đau mấy lần «.
Từ ghép
chấn cụ • cụ phạ • khủng cụ • nguy cụ • uý cụ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典