Kanji Version 13
logo

  

  

複 phức  →Tra cách viết của 複 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 衣 (6 nét) - Cách đọc: フク
Ý nghĩa:
nhiều, phức hợp, duplicate

phức [Chinese font]   →Tra cách viết của 複 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 衣
Ý nghĩa:
phức
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. áo kép
2. kép, ghép, phức
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Áo kép. ◇Tam quốc chí : “Tùy thì đan phức” (Quản Ninh truyện ) Tùy mùa mà mặc áo đơn hay áo kép.
2. (Danh) Chỉ quần áo đệm bông.
3. (Danh) Hang, hốc.
4. (Danh) Một trong bảy phương của Đông y: “đại, tiểu, hoãn, cấp, kì, ngẫu, phức” , , , , , .
5. (Danh) Chỉ kĩ thuật sử dụng hai binh khí (võ thuật).
6. (Tính) Chồng chất. ◇Lục Du : “San trùng thủy phức nghi vô lộ” (Du san tây thôn 西) Núi sông trùng điệp tưởng như là không có đường đi.
7. (Tính) Rườm rà, phồn tạp. § Đối lại với “đan” . ◎Như: “phức tạp” rắc rối, rườm rà.
8. (Phó) Lại, nhiều lần. ◎Như: “trùng phức tư khảo” suy đi nghĩ lại.
Từ điển Thiều Chửu
① Áo kép.
② Phàm sự vật gì mà hai ba lần chồng chất đều gọi là phức. Như trùng phức chồng chập.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đôi, chồng lên;
② Phức, phức tạp, kép, ghép;
③ Lặp lại;
④ (văn) Áo kép.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Áo may nhiều lớp — Nhiều lớp chồng chất — Nhiều, rắc rối.
Từ ghép
phiền phức • phức bản • phức bích • phức danh • phức diệp • phức hợp • phức lợi tức • phức nhãn • phức quả • phức tả chỉ • phức tạp • phức tính • phức tuyển



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典