Kanji Version 13
logo

  

  

模 mô  →Tra cách viết của 模 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 木 (4 nét) - Cách đọc: モ、ボ
Ý nghĩa:
phỏng theo, mô hình, mơ hồ, imitation

[Chinese font]   →Tra cách viết của 模 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. cái khuôn bằng gỗ
2. mô phỏng
3. gương mẫu
4. mơ hồ, mập mờ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Khuôn mẫu. ◎Như: “mô phạm” khuôn mẫu, chỉ ông thầy, “giai mô” kiểu mẫu.
2. (Danh) “Mô dạng” hình dạng, dáng điệu. ◇Thủy hử truyện : “Tiện thị đệ tử môn, khán na tăng nhân toàn bất tự xuất gia nhân mô dạng” 便, (Đệ lục hồi) Ngay cả các đệ tử đây, xem nhà sư đó chẳng ra dáng người tu hành.
3. (Danh) Họ “Mô”.
4. (Động) Bắt chước, phỏng theo. ◎Như: “mô phỏng” 仿 bắt chước, theo khuôn mẫu.
5. (Tính) Không rõ ràng. ◎Như: “mô hồ” lờ mờ. § Tục viết là .
Từ điển Thiều Chửu
① Khuôn mẫu, như mô phạm , mô dạng , v.v.
② Mô hồ lờ mờ. Tục viết là .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mô, khuôn mẫu: Mô hình; Gương mẫu, mẫu mực;
② Mô phỏng: 仿 Bắt chước, phỏng theo;
③ Gương mẫu (anh hùng): Anh hùng lao động, lao động gương mẫu;
④ 【】mô hồ [móhu] a. Mờ, lờ mờ, mập mờ, mê man, mơ hồ, tối nghĩa: Nét chữ mờ (mờ); Mê man; Biết mập mờ, hiểu biết lơ mơ; b. Lẫn lộn. Cv. . Xem [mú].
Từ điển Trần Văn Chánh
Khuôn: Khuôn chì; Khuôn đồng. Xem [mó].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cách chức. Kiểu. Mẫu — Theo kiểu mà bắt chước.
Từ ghép
đại quy mô • mô dạng • mô đặc nhi • mô hình • mô hồ • mô hồ • mô lăng • mô nghĩ • mô nghĩ • mô phạm • mô phỏng 仿 • mô phỏng • mô tả • mô thức • quy mô • quỹ mô • thánh mô hiền phạm lục



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典